Thực đơn
EXID Thành viênNghệ danh | Tên thật | Ngày sinh | Nơi sinh | ||||||
Latinh | Hangul | Kana | Latinh | Hangul | Kana | Hanja | Hán-Việt | ||
Solji1 | 솔지 | ソルジ | Heo Sol-ji | 허솔지 | ホ・ソルジ | 許率智 | Hứa Suất Trí | 10 tháng 1, 1989 (31 tuổi) | Gwanak-gu, Seoul, Hàn Quốc |
LE2 | 엘리 | エリー | Ahn Hyo-jin | 안효진 | アン・ヒョジン | 安孝珍 | An Hiếu Trân | 10 tháng 12, 1991 (28 tuổi) | Cheonan, Chungcheong-nam, Hàn Quốc |
Hani3 | 하니 | Ahn Hee-yeon | 안희연 | 安喜延 | An Hỷ Nghiên | 1 tháng 5, 1992 (27 tuổi) | Gangnam-gu, Seoul, Hàn Quốc | ||
Hyelin4 | 혜린 | ヘリン | Seo Hye-lin | 서혜린 | ソ・ヘリン | 徐慧潾 | Từ Huệ Lân | 23 tháng 8, 1993 (26 tuổi) | Gwangju, Hàn Quốc |
Jeonghwa5 | 정화 | Park Jeong-hwa | 박정화 | 朴正花 | Phác Chính Hoa | 8 tháng 5, 1995 (24 tuổi) | Anyang, Gyeonggi-do, Hàn Quốc |
Nghệ danh | Tên thật | Ngày sinh | Nơi sinh | ||||
Latinh | Hangul | Latinh | Hangul | Hanja | Hán-Việt | ||
Dami1 | 다미 | Kang Hye-yeon | 강혜연 | 姜蕙妍 | Khương Huệ Nghiên | 8 tháng 12, 1990 (29 tuổi)[105] | Incheon, Hàn Quốc |
Yuji2 | 유지 | Jung Yoo-ji | 정유지 | 鄭宥智 | Trịnh Du Trí | 2 tháng 1, 1991 (29 tuổi)[105] | Seoul, Hàn Quốc |
Haeryeong3 | 해령 | Na Hae-ryeong | 나해령 | 羅海嶺 | La Hải Lĩnh | 11 tháng 11, 1994 (25 tuổi)[105] |
Thực đơn
EXID Thành viênLiên quan
EXID Exideuil Exile (nhóm nhạc Nhật Bản) Eximbank Exile on Main St. Exile (bài hát) Exodus (album của EXO) Exitron Exodus: Cuộc chiến chống Pha-ra-ông Eid al-FitrTài liệu tham khảo
WikiPedia: EXID http://www.ajunews.com/view/20151117173733787 http://www.allkpop.com/article/2015/02/exids-solji... http://www.allkpop.com/article/2015/04/exid-say-ah... http://www.allkpop.com/article/2016/03/song-mv-rev... http://www.allkpop.com/article/2016/08/solji-revea... http://www.allkpop.com/article/2016/12/exid-drop-t... http://www.allkpop.com/article/2017/01/exid-next-d... http://www.allkpop.com/article/2017/04/exid-member... http://www.allkpop.com/article/2017/04/exid-take-h... http://bananact.com/main_exid